welcome to my class
welcome to my class cdsp anh văn khóa 36. Chào mừng bạn đến với diễn đàn, chúc bạn một ngày vui vẻ!!!! hãy đăng ký để làm thành viên
welcome to my class
welcome to my class cdsp anh văn khóa 36. Chào mừng bạn đến với diễn đàn, chúc bạn một ngày vui vẻ!!!! hãy đăng ký để làm thành viên
welcome to my class
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

welcome to my class

..::chào mừng các bạn đến với diễn đàn cao đẳng sư phạm anh văn khóa 36::..
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Top posters
Admin
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  Vote_lcap1PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_voting_barPHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  Empty 
spavk35
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  Vote_lcap1PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_voting_barPHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  Empty 
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Latest topics
» Thời gian đi đâu mất rồi???
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeSat Jul 18, 2015 8:37 pm by Admin

» beautiful in white
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeSat Jul 18, 2015 8:34 pm by Admin

» Những Bài Hát Tiếng Anh Hay Nhất
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeMon Jul 14, 2014 10:26 am by Admin

» Một số hiện tượng lạ của thiên nhiên
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeWed Jul 09, 2014 12:50 pm by spavk35

» Thông tin ngày tận thế
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeWed Jul 09, 2014 12:48 pm by spavk35

» Bãi đá cổ ở Hà Giang
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeWed Jul 09, 2014 12:46 pm by spavk35

» Vì sao nhiều người tin vào ngày tận thế???
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeWed Jul 09, 2014 12:44 pm by spavk35

» ViNaSat-2 Lên quỷ đạo
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeWed Jul 09, 2014 12:38 pm by spavk35

» TRUYỆN NGẮN : Nếu có kiếp sau, anh sẽ không bao giờ yêu em!
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeSat Jun 28, 2014 9:48 am by Admin

» Giác Quan Của Tình Yêu
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeThu Jun 26, 2014 4:37 pm by Admin

Keywords
May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 36 người, vào ngày Fri Jun 23, 2023 10:32 am

 

 PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
admin
admin
Admin


Tổng số bài gửi : 455
Points : 1434
Reputation : 0
Join date : 25/03/2012
Age : 31
Đến từ : xứ sở thần tiên

PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  Empty
Bài gửiTiêu đề: PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)    PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)  I_icon_minitimeSun Sep 02, 2012 5:53 pm

1. Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.
2. Các dạng của Phân động từ:
ACTIVE
(Chủ động) PASSIVE
(Bị động)
a/ PRESENT ..... writing being written
b/ PAST ..... writing written
c/ PERFECT ..... having written having been written
3. Phân động từ đi cùng với tân ngữ, hoặc tân ngữ + tính từ của nó, gọi là phân động từ.
Ví dụ: Sitting at the window, he thought of his girl friend.
Watching the white clouds, she felt very sad.
Phân động từ có dạng sau:
a/ V-ing + phân từ: Tức là verb thêm đuôi ING vào cuối
b/ Quá phân từ : Mà được tạo thành bằng cách thêm ED vào sau Động từ bất quy tắc, còn Những động từ Bất qui tắc thì phải học thuộc lòng, và Cột cuối cùng là Past Particple (PII).
IRREGULAR VEBS
(Bảng Động từ bất quy tắc)
4. Theo luật chung:
4.1. Present Participle:
Hiện phân từ của động từ đều tận cùng bằng (+ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying
4.2 Về quá khứ phân từ:
4.2.2: Có quy tắc (Regular verbs).
a. Nếu động từ có E câm ở cuối, ta bỏ E đi rồi mới thêm -ING:
invite - invited
smile - smiled
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm , ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
rub - rubbed
stop - stopped
c. Nếu động từ có kết thúc Y, ta đổi Y thành IE rồi mới thêm ED.
study - studied
carry - carried
4.2.3: Có quy tắc (Irregular verbs).
(Xem Phần 3 (b) trên đây - Bảng động từ bất quy tắc.)
5. Phân động tự có thể dùng làm tĩnh từ thực sự
Ví dụ:
Working woman (đứa bé tươi cười)
Sleeping child (thằng bé đang ngủ)
Broken glass (cái ly vỡ)
6. Trạng từ có gốc từ Phân động từ:
a. Thêm LY thì thành trạng từ :
mockingly (một cách chế nhạo).
undoubtedly ( một cách chắc chắn - không nghi ngờ).
b. Chia ở lối so sánh sẽ giống như các tính từ có nhiều âm tiết (đa âm), bằng MORE và MOST.
Ví dụ:
It is difficult to find a more charming partner.
He is considered the most admired person of those.
c. Dùng làm danh từ khi có mạo từ THE đứng trước.
Ví dụ:
He is not more among the living.
It was very difficult to find him among the wounded at the battlefield.
7. Phân động từ dùng để:
a. Động từ tiếp diễn sau "TO BE".
b. Dùng sau động từ về tri giác như: see, hear, feel, etc... thay cho infinitive để chỉ việc đang diễn tiếp.
Ví dụ:
Do you hear her calling?
Did you see the girls walking in the park?
I saw them walking in the park very late last night.
c. Chỉ một việc đồng thời xảy ra với động từ chính:
Ví dụ:
He came running to see his close girlfriend.
Step by step, they followed dancing.
d. Chỉ một việc cùng xảy ra hoặc ngay trước việc khác
Ví dụ:
He came to visit her, bringing his son with him.
Hearing the noise outside, we rush out of the room at once.
8. Phân động từ có thể dùng làm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ấy.
Ví dụ:
The boy wearing the blue jeans is his son.
Taking morning exercise everyday, you can improve your health.
Having been built, the ship was checked carefully.
9. Không dùng Phân động từ làm động từ:
Ví dụ:
1- He typed a letter. (sai)
He has typed a letter. (đúng)
2- The children going downstairs. (sai)
The children are going downstairs. (đúng)

Về Đầu Trang Go down
https://cdspanhvankhoa36.forumvi.com
 
PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ) (Participles)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» ĐỘNG TỪ (Verbs)
» gửi cho anh phần 2
» Một số ngữ động từ thường gặp
» cảm động xem là khóc
» Câu bị động The Passive Voice (TT)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
welcome to my class :: tài liệu-
Chuyển đến